-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Máy nén khí trục vít động cơ điện cố định
Liên hệ
Tình trạng:
Còn hàng
- Thương hiệu: Đang cập nhật
- Dòng sản phẩm: Đang cập nhật
- Giảm giá 10% cho hoá đơn trên 500k
- Miễn phí giao hàng trong bán kính 5km
Khuyến mại đặc biệt (SL có hạn)
Đang cập nhật...
Đang cập nhật...
Đang cập nhật...
-
Thông tin sản phẩm
-
Tab tùy chỉnh
-
Đánh giá(APP)
-
Bình luận
1. Chi phí vận hành thấpKAISHAN là một trong những nhà cung cấp hàng đầu máy nén khí trục vít động cơ điện cố định tại thị trường Trung Quốc. Máy nén khí động cơ điện của chúng tôi được sử dụng rộng rãi bởi nhiều khách hàng. Các ưu điểm của sản phẩm được liệt kê bên dưới. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết về máy nén khí.
Đầu khí ra có thể điều chỉnh vô cấp trong khoảng từ 0 đến 100%. Khi lượng khí tiêu thụ giảm, đầu khí ra và dòng điện động cơ sẽ giảm. Nếu không có khí được tiêu thụ, máy nén sẽ trong tình trạng dừng hoạt động, và ngừng hẳn sau thời gian dừng dài. Khi lưu lượng khí bắt đầu tăng, máy nén sẽ tự động khởi động, giúp đạt được hiệu quả tiết kiệm năng lượng cao.
2. Khả năng thích ứng với môi trường cao
Máy nén khí trục vít động cơ điện cố định đi kèm với hệ thống làm mát chất lượng cao, giúp máy phù hợp với môi trường hoạt động có độ ẩm và nhiệt độ cao. Khả năng chống rung tốt và công nghệ giảm thiểu độ ồn được áp dụng. Không cần bệ đỡ đặc biệt khi lắp đặt, chỉ cần một không gian nhỏ vừa đủ cho khí lưu thông và bảo trì thiết bị.
3. Hệ thống điều khiển điện tốt
Máy nén khí trục vít động cơ điện cố định của chúng tôi được điều khiển bởi hệ thống điều khiển vi tính thông minh với chức năng bảo vệ và phân tích lỗi tốt. Hệ thống có thể hoạt động 24h một ngày mà không cần con người giám sát. Khi phát hiện lỗi, sự đo lượng phù hợp được diễn ra ngay lập tức, nhắc nhở bạn thay thế các bộ phận hư hỏng và thực hiện bảo trì cần thiết. Sự vận hành khá thân thiện-bạn có thể kích hoạt trạng thái vận hành tự động bằng cách tiếp xúc với một vùng đáp ứng.
4. Chức năng biến đổi tần số tùy chọn
Chức năng biến đổi tần số được tùy chọn khi bạn cần. Các thông số của máy nén khí trục vít động cơ điện cố định kiểu biến đổi tần số bao gồm công suất động cơ 5.5-280kW, lưu lượng khí 0.6-45m3/min, áp suất khí hoạt động 0.5-1.3MPa. Ngoài ra, thiết bị làm mát bằng khí và thiết bị làm lạnh bằng nước cũng được tùy chọn, cơ cấu dẫn lái băng chuyền và cơ cấu kết nối trực tiếp cũng được tùy chọn.
Máy nén khí trục vít biến đổi tần số có nhiều đặc trưng. Phương thức tiết kiệm năng lượng hiệu quả nhất là khiến lượng khí ra bằng với lượng khí tiêu thụ. Máy nén khí thông thường điều chỉnh lưu lượng khí bằng cách nạp khí/xả khí, tắt/mở, hoặc bằng van điều khiển lưu lượng gắn đồng hồ đo. Tuy nhiên các phương pháp đó có độ chính xác thấp và cần sự dịch chuyển tần số cao của van và bộ phận điện. Máy nén khí trục vít biến đổi tần số điều khiển lưu lượng khí bằng cách thay đổi tốc độ quay của động cơ. Nhờ đó mà lượng khí đầu ra có thể thay đổi chính xác tùy theo lượng khí tiêu thụ, và tần số dịch chuyển của van và các bộ phận điện có thể được giảm thiểu đáng kể.
Hai ưu điểm quan trọng của máy nén khí trục vít biến đổi tần số là hiệu quả năng lượng và độ tin cậy cao. Áp suất khí làm việc tối ưu có thể đạt được bằng cách đặt áp suất biến đổi tần số phù hợp thường thấp hơn áp suất làm việc tối đa (áp suất xả). Nhờ đó mà máy nén khí trục vít động cơ điện cố dịnh có hiệu năng tốt hơn và ít xảy ra rủi ro.
Thông số
Model | Công suất động cơ (kW) | Lượng khí tiêu thụ (m³/min) |
Áp suất khí hoạt động (MPa) |
Trọng lượng(Kg) | Kích thước (mm) |
7.5 | 1.2 1.0 0.8 |
0.8 1.0 1.3 |
400 | 1100×800×1500 | |
11 | 1.7 1.5 1.2 |
0.8 1.0 1.3 |
450 | 1100×800×1500 | |
15 | 2.4 2.2 1.8 |
0.8 1.0 1.3 |
500 | 1100×800×1500 | |
18.5 | 3 2.7 2.3 |
0.8 1.0 1.3 |
600 | 1200×880×1550 | |
22 | 3.6 3.2 2.7 |
0.8 1.0 1.3 |
650 | 1200×880×1550 | |
30 | 5 4.5 3.7 |
0.8 1.0 1.3 |
900 | 1300×1100×1660 | |
37 | 6 5.6 4.8 |
0.8 1.0 1.3 |
1050 | 1300×1100×1660 | |
45 | 7.5 6.9 6 |
0.8 1.0 1.3 |
1150 | 1300×1100×1660 | |
55 | 10 8.7 7.5 |
0.8 1.0 1.3 |
1600 | 1820×1160×1550 | |
75 | 13 14.5 12 |
0.8 0.7 1.0 |
1800 | 2240×1160×1620 | |
90 | 16 14.5 12 |
0.8 1.0 1.3 |
1900 | 2560×1300×1620 | |
110 | 20 17 15 |
0.8 1.0 1.3 |
2400 | 2760×1340×1710 | |
132 | 22 20 17 |
0.8 1.0 1.3 |
2500 | 2760×1340×1710 | |
160 | 27 23 20 |
0.8 1.0 1.3 |
3000 | 2860×1640×1800 | |
200 | 35 30 27 |
0.8 1.0 1.3 |
3800 | 2860×1640×1800 | |
250 | 44 38 33 |
0.8 1.0 1.3 |
4500 | 3430×1950×2090 | |
315 | 55 | 0.8 | 4500 | 3430×1950×2090 | |
355 | 62 | 0.8 | 4500 | 3430×1950×2090 |
Các nội dung Hướng dẫn mua hàng viết ở đây