-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Máy nén khí trục vít động cơ điện di động
Liên hệ
Tình trạng:
Còn hàng
- Thương hiệu: Đang cập nhật
- Dòng sản phẩm: Đang cập nhật
- Giảm giá 10% cho hoá đơn trên 500k
- Miễn phí giao hàng trong bán kính 5km
Khuyến mại đặc biệt (SL có hạn)
Đang cập nhật...
Đang cập nhật...
Đang cập nhật...
-
Thông tin sản phẩm
-
Tab tùy chỉnh
-
Đánh giá(APP)
-
Bình luận
Đặc trưng: Máy nén khí trục vít động cơ điện di động có thể sử dụng như một thành phần của máy khoan bánh xích trong nhiều ngành công nghiệp như khai thác mỏ, công trình thủy lợi, công trình xây dựng/đường ray xe lửa/ làm đường, đóng tàu, dự án quân đội, v.v... Công suất máy nằm trong khoảng từ 11kW đến 250kW, trong khí lượng khí tiêu thụ có thể đạt cao hơn 40m3/min. Là nhà cung cấp máy nén khí trục vít chuyên nghiệp, chúng tôi có thể cung ứng nhiều loại sản phẩm với lượng khí tiêu thụ khác nhau và áp suất khí hoạt động theo yêu cầu của bạn.
1. Hiệu năng cao
Số lượng các thành phần khá nhỏ, không thành phần nhanh bị bào mòn nào được sử dụng. Nhờ đó máy nén khí trục vít động cơ điện câm tay có thể hoạt động đáng tin cậy, tuổi thọ máy khá cao. Máy cần từ 40,000 đến 80,000 giờ để đại tụ 1 lần.
2. Vận hành và bảo trì dễ dàng
Độ tự động hóa cao giúp máy dễ dàng vận hành và bảo trì. Sự vận hành chỉ cần một khóa đào tạo ngắn hạn, sự vận hành tự động sẽ diễn ra trong suốt quá trình vận hành.
3. Công suất cân bằng tuyệt vời
Không có lực quán tính bất cân bằng nào xảy ra. Máy nén có thể quay đều với tốc độ cao mà không cần bệ đỡ, giúp khả năng xách tay khá như ý muốn. Các đặc trưng khác như kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ và chiếm ít không gian.
4. Khả năng đáp ứng cao
Một hệ thống cấp khí bắt buộc được thiết kế, giúp lưu lượng khí không bị ảnh hưởng bởi áp suất hoạt động. Nhờ đó mà hiệu quả làm việc đạt mức độ cao với phạm vi quay rộng.
5. Đặc trưng khác
Máy nén khí trục vít động cơ điện cầm tay của chúng tôi có tất cả các ưu điểm của máy nén khí trục vít kiểu cố định. Cơ cấu di chuyển linh hoạt và thuận tiện giúp rút ngắn thời gian vận chuyển giữa các nơi làm việc khác nhau, mang lại năng suất cao hơn.
Thông số
Model | Lượng khí tiêu thụ (m3/min) | Áp suất khí làm việc (MPa) | Công suất động cơ (kW) | Kích thước (mm) | Trọng lượng(Kg) |
3 | 0.7 | 18.5 | 2750×1416×1300 | 900 | |
3 | 0.8 | ||||
3.6 | 0.7 | 22 | 1000 | ||
6.5 | 0.7 | 37 | 3090×1520×1500 | 1100 | |
6.5 | 0.7 | 2850×1520×1500 | |||
5.6 | 1 | ||||
4.8 | 1.3 | ||||
7.4 | 0.7 | 45 | 3090×1520×1500 | 1200 | |
7.4 | 0.7 | 2850×1520×1500 | |||
6.5 | 1 | ||||
5.6 | 1.3 | ||||
10.5 | 0.7 | 55 | 3320×1660×1800 | 1600 | |
8.7 | 1 | ||||
7.5 | 1 | ||||
13 | 0.7 | 75 | 3850×2040×1980 | 1900 | |
12 | 1 | ||||
10 | 1 | ||||
13 | 0.7 | 75 | 3320×1660×2000 | 2700 | |
12 | 1 | ||||
10 | 1 | ||||
10 | 1.3 | 75 | 3600×1840×2010 | 1870 | |
16.5 | 0.7 | 90 | 3320×1660×2000 | 2750 | |
14 | 1 | ||||
12 | 1.3 | ||||
20 | 0.7 | 110 | 3550×1740×2100 | 3500 | |
16 | 1 | ||||
13 | 1.3 | ||||
22 | 0.7 | 132 | 3550×1740×2100 | 3600 | |
20 | 1 | ||||
16 | 1.3 | ||||
27 | 0.8 | 160 | 3870×1820×2200 | 4300 | |
23 | 1 | ||||
20 | 1.3 | ||||
18 | 1.7 | 185 | 3950×1820×2200 | 4450 | |
35 | 0.8 | 200 | 3870×1820×2250 | 4600 | |
30 | 1 | ||||
26 | 2 | 250 | 4200×1950×2350 | 5620 |
Các nội dung Hướng dẫn mua hàng viết ở đây